Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đẻ khó
đẻ khó
đgt.
Đẻ, sinh nở không bình thường do những bất thường về phía người mẹ (khung chậu hẹp, méo...; cổ tử cung to dài...) hoặc về phía thai nhi (thai to, dị dạng...).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đẻ khó
tt
Sinh ra không dễ dàng
: Đứa bé đẻ khó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đẻ như gà
đẻ như ngan như ngỗng
đẻ non
đem
đem cá bỏ giỏ cua
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc
đẻ khó
khăn lắm , phải mổ.
* * *
Tình cờ , Hoàng gặp Miên sau khi chị vừa xử lý một ca
đẻ khó
.
Cây đèn bữa qua phụ làm mụ đỡ con cừu
đẻ khó
, họ cho mượn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đẻ khó
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm