Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đẹn
đẹn
dt. (bh): Về trắng đóng ở lưỡi, ở nớu trẻ con, khiến sốt nhẹ, đau-đớn ở miệng và bỏ bú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đẹn
đgt.
Chặn lên:
đẹn cho
giấy khỏi
bay.
đẹn
tt.
(Trẻ em) rất chậm lớn, gầy yếu, đo suy dinh dưỡng:
Con đẹn
,
con sài, chớ hoài bỏ đi
(tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đẹn
dt
Bệnh của trẻ sơ sinh mọc mụn trắng ở lưỡi
: Cháu không bú được vì nổi đẹn.
tt
Nói trẻ có bệnh
: Con đẹn, con sài, chớ hoài bỏ đi (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đẹn
dt. (y) Một thứ bịnh có mụt trắng nhỏ trên lưỡi của trẻ con mới đẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đẹn
d. Bệnh trẻ em có mụn trắng ở lưỡi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đẹn
Một thứ bệnh riêng của trẻ con mới đẻ:
Đẹn ngủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đeo
đeo bầu chịu tiếng
đeo bầu quẩy níp
đeo đai
đeo đẳng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà đồ từ trong bếp nhao ra mắng ông : “Sài
đẹn
gì mà ông cứ đứng ngây ra thế.
Bà đồ từ trong bếp nhao ra mắng ông : "Sài
đẹn
gì mà ông cứ đứng ngây ra thế.
Em nhỏ lại bị sài
đẹn
, khóc ngằn khóc ngặt , không bú được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đẹn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm