Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dèn dẹt
dèn dẹt
tt. Hơi dẹt, hơi xệp, thấp:
Mũi dèn-dẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dèn dẹt
tt.
Dẹt (mức giảm nhẹ):
Đầu dèn dẹt như đầu cá trê.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dèn dẹt
tt
Hơi bẹt xuống
: Cái va-li này còn dèn dẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
dèo
dẻo
dẻo dai
dẻo dang
dẻo đeo
* Tham khảo ngữ cảnh
Một cục đá và một miếng thép
dèn dẹt
to và dài , hơn mặt bao diêm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dèn dẹt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm