Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đeo mo vào mặt
đeo mo vào mặt
Mang nhục vào thân đến mức không dám nhìn ai hoặc để ai thấy mình, ví như người cảm thấy tủi hổ phải đeo mo để che mặt vậy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
đèo
đèo
đèo
đèo bòng
đèo bòng
* Tham khảo ngữ cảnh
Đấy là t ôi chưa kể quyền nam nữ bình đẳng , nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh
đeo mo vào mặt
.
Đấy là t ôi chưa kể quyền nam nữ bình đẳng , nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh
đeo mo vào mặt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đeo mo vào mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm