Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dẻo như múa
dẻo như múa
Có điệu bộ rất nhẹ nhàng, mềm mại, giống như động tác múa:
Động tác giặt giũ của cô
bé nhanh, gọn và dẻo như múa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
dẻo queo
dẻo quẹo
dép
dép cao su
dép cong
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị gánh
dẻo như múa
, đường dài , hẻm nhỏ mà không chao một giọt nước ra ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dẻo như múa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm