Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
di hận
di hận
đt. Để mối hận lòng hay hận-thù về sau:
Ngàn năm di-hận
// dt. Mối hận ngày trước còn lại:
Ông ấy tuy chết, nhưng di-hận vẫn còn trong lòng dân-chúng
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
di hận
I.
dt.
Mối hận còn để lại mãi sau khi chết:
Hai làng để
lại di hận bao đời
nay.
II.
đgt
. Để lại mối hận mãi về sau:
phải đối
xử tốt
,
kẻo
di hận về sau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
di hận
dt
(H. di: còn lại; hận: oán giận) Sự oán giận do việc cũ để lại
: Tính nóng nảy đó đã gây nên những di hận dai dẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
di hận
1. đt. Để lại cái hận, truyền cái hận lại
: Khỏi di-hận về sau.
2. dt. Cái hận của người chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
di hận
d. Mối hận còn sót lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
di hận
Cái hận đến chết rồi mà vẫn còn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
di huấn
di mẫu
di mờ
di niệm
di phong
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Này Bá Ngọc , ngươi thật có khí lượng của người già cả , nên sửa sang giáo mác , để phòng việc không ngờ , chớ làm sai mệnh , trẫm dù nhắm mắt cũng không
di hận
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
di hận
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm