Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đi-la
đi la
(dilar)
dt.
Thuốc uống, dạng viên, dùng chữa dị ứng, chống viêm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
đi lại như mắc cửi
đi lạy quan về van dân
đi lễ quanh năm không bằng rằm tháng giêng
đi lò
đi mai
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng họ xếp hàng từng tiểu dội
đi la
mác , chân tay con chệch choạc , không được đều bước và oai như các anh thanh niên ở tỉnh.
Tên thiếu úy hạ giọng :
Thiếu tá biểu bà con anh em đừng kéo
đi la
ó , rất hại.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đi-la
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm