Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dị vật
dị vật
- d. Vật khác lạ ở ngoài xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn. Dị vật bắn vào mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dị vật
dt.
Vật vô tri ở trong cơ thế vốn không phải là thành phần cấu tạo bình thường của cơ thể, có thể hình thành tại chỗ như sỏi, xương sụn, có thể từ ngoài vào như mảnh bom đạn, vật nuốt phải...
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dị vật
dt
(H. vật: đồ vật) Vật lạ vào trong cơ thể
: Phải tiến hành phẫu thuật để gắp dị vật ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dị vật
dt. Vật kỳ lạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dị vật
d. Vật lạ, vật hiếm có.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
dị vật thực quản
dị vực
dĩa
dĩa
dĩa
* Tham khảo ngữ cảnh
74
Ô Hử : tên tộc thiểu số ở vùng núi Ô Hử thuộc huyện Hoành , tỉnh Quảng Tây (CMTB2 , 24a dẫn Hậu Hán Thư và Nam Châu
dị vật
Chí cũng ghi Ô Hử ở phía nam Quảng Châu , phía bắc Giao Châu).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dị vật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm