Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
địa đạo
địa đạo
dt. Đường hang, ngầm dưới đất
: Tại Điện-biên-phủ, có nhiều địa-đạo từ ngoài trổ vào Tổng-hành-dinh Pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
địa đạo
- d. Đường hầm bí mật, đào ngầm sâu dưới đất; hào ngầm. Hệ thống địa đạo. Địa đạo Củ Chi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
địa đạo
dt.
1. Đường hầm đào sâu dưới đất, hào ngầm:
hệ thống địa đạo.
2. Đường mạch ở phía dưới thân người, tức là kinh túc thiếu âm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
địa đạo
dt
(H. đạo: đường đi) Đường đi ngầm dưới đất
: Trường-sơn cao hay địa đạo âm thầm cũng là linh hồn ta tự bốn nghìn năm xây đắp để ngang tầm thế kỉ (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
địa đạo
dt. 1. Đường đi dưới đất.
2. Đường trên mặt đất, trũng xuống vòng tròn hình cái chậu, làm thành những thung-lũng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
địa đạo
d. Đường ngầm bí mật đào trong lòng đất:
Địa đạo ở Củ Chi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
địa đầu
địa điểm
địa đồ
địa động vật
địa giác thiên nhai
* Tham khảo ngữ cảnh
Hay là sang Ả rập Saudỉ Đây là một quốc gia mà tôi luôn muốn sang để thăm Mecca thánh
địa đạo
Hồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
địa đạo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm