diện |
I. dt. Mặt, phạm vi tồn tại, thể hiện của sự vật: diện quốc tế o bình diện o chính diện o cục diện o đa diện o phản diện o phiến diện o phương diện o trực diện. 2. Phạm vi bao gồm những đối tượng cùng chịu một tác động:diện ưu tiên o diện được khen. II. Mặt của sự vật hay động vật: diện mạo o nhị diện o tam diện o tứ diện. III. 1. Mặt của người: địa diện o sắc diện o xuất đầu lộ diện. 2. Mặt người, chỉ từng cá nhân: đại diện o đối diện o hiện diện o hội diện o khiếm diện o trình diện. 3. Mặt người, biểu trưng cho danh dự, phẩm giá: sĩ diện o thể diện. 4. Bề mặt của vật thể: diện tích o thiết diện o tiếp diện o tiết diện o trắc diện. |