Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điển cố
điển cố
đt. Cầm-cố, thế vật lấy tiền // C/g. Điển-tích, sự tích xưa dùng làm khuôn-mẫu
: Truyện Kiều chứa nhiều điển-cố Tàu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điển cố
dt.
Sự nghiệp hay câu chữ trong văn học cổ được dẫn ra khi viết:
điển cố văn học
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điển cố
dt
(H. cố: cũ) Chuyện chép trong văn học cũ
: Các cụ làm thơ, văn thường dùng điển cố (DgQgHàm).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điển cố
d. Chuyện chép trong sách cũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điển cố
Sự tích lệ-luật cũ:
Bộ Lịch-triều hiến-chương chép được nhiều điển-cố.
điển cố
Cầm đợ:
Đánh bạc thua có vật gì đem điển-cố hết.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
điển hình
điển hình hoá
điển học
điển lệ
điển tích
* Tham khảo ngữ cảnh
#273;iển cố nặng nề , khó hiểu quá.
Trong thôn chỉ có hai họ Châu Trần đời đời kết hôn với nhau , vì thế trong văn chương Châu Trần thành
điển cố
để nói về chuyện hôn nhân.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điển cố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm