Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điện thanh
điện thanh
dt.
Kĩ thuật sử dụng dòng điện để tạo ra hoặc ghi lại âm thanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
điện thế sinh vật
điện thoại
điện thoại truyền hình
điện thoại viên
điện thông
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa hạ , tháng 4 , làm
điện thanh
Hòa để đặt thần vị của tiên đế và tiên hậu , theo thời cúng tế.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điện thanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm