Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
điển trai
điển trai
tt. Bảnh trai, đẹp trai
: Cậu này thật điển trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điển trai
tt.
Đẹp trai:
diện vào trông rất điển
trai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điển trai
tt
Nói người con trai có vẻ đẹp
: Là người cao lớn, đẫy đà, điển trai (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điển trai
t. Đẹp trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điển trai
Tiếng thông thường nói người đẹp trai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
điển trai
t. Đẹp trai.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
điện
điện
điện ảnh
điện áp
điện báo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
điển trai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm