Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dóc tổ
dóc tổ
tt. Dóc nổi tiếng, được phục tài:
Tay dóc tổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dóc tổ
tt.
Phét lác, bịa đặt quá sức tưởng tượng:
tay dóc tổ
o
nói dóc tổ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dóc tổ
tt,
trgt
Hay khoác lác
: Tin gì anh chàng dóc tổ ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
dọc
dọc
dọc khế
dọc mùng
dọc ngang
* Tham khảo ngữ cảnh
Ria Mép và Bắp Rang trò chuyện còn nghe tình cảm hơn nhiều !
Bạn nhướn mắt :
Tóc Ngắn không
dóc tổ
đấy chứ?
Không hề.
Tấn xồm bỗng đặt mạnh chén rượu xuống , giọng hắn khê đặc như kẻ ngái ngủ :
dóc tổ
c tổ quá trời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dóc tổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm