Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đôi hồi
đôi hồi
đt. Phân-bua, giãi-bày
: Đôi-hồi tâm-sự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đôi hồi
đgt.
Trò chuyện, giãi bày:
Cùng nhau chưa
kịp đôi hồi
(Hoàng Trừu).
đôi hồi
đgt.
Thúc giục:
Tiếng trống như đôi hồi.
đôi hồi
đgt.
Cân nhắc, suy tính:
nói ngay, không cần đôi hồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đôi hồi
đgt
Trò chuyện với nhau về việc này, việc khác
: Sự đâu chưa kịp đôi hồi, duyên đâu chưa kịp một lời trao tơ (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đôi hồi
đt. Giải bày, phân vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đôi hồi
đg. Trò chuyện với nhau:
Sự đâu chưa kịp đôi hồi
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đôi hồi
Giãi bày tình-tự:
Cùng nhau chưa kịp đôi-hồi
(H-Ch).
đôi hồi
Thúc-giục:
Trống-giục đôi-hồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đôi lứa
đôi mách ngồi lê
đôi mươi
đôi tám
đôi thạch
* Tham khảo ngữ cảnh
Cất lên bốn giọng cho chuông
Để cho phượng múa với cuông
đôi hồi
.
Mình xin phép ông…
Ô hay , thế ông về với tôi nhằm mục đích gì mà chưa kịp
đôi hồi
đã vội vã ra đi thế.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đôi hồi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm