Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đối xứng
đối xứng
tt. Cân-xứng, xứng nhau
: Cặp kiểng thật đối-xứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đối xứng
đgt
1. Có tính chất trùng với chính nó qua một trục hoặc qua một điểm. 2. Cân xứng, tương xứng nhau:
Hai vế đối xứng nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đối xứng
đgt
(H. xứng: thích đáng) 1. Cân bằng ở hai bên so với vị trí ở giữa
: Trên mặt tủ chè, để lọ độc bình đối xứng với cái giá gương
2. (toán) Nói hai hình bằng nhau sắp đặt cân nhau đối với một đường thẳng, một mặt phẳng hay một điểm
: Vẽ hai hình vuông đối xứng hai bên đường thẳng AB.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đối xứng
tt. Cân xứng.
// Hình đối-xứng. Sự, tính đối-xứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đối xứng
t. 1. Cân xứng nhau. 2. (toán). Nói hai hình bằng nhau sắp đặt cân nhau đối với một đường thẳng, một mặt phẳng hay một điểm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đối xứng toả trò
độil
đội
đội
đội bảng
* Tham khảo ngữ cảnh
Phía trong vườn nhà , ông lừng lững chui ra từ đám lá xanh hình liềm , mọc
đối xứng
, mép lá có răng cưa , vị đắng nhẫn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đối xứng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm