Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
động binh
động binh
đt. Rục-rịch cử binh, chuẩn-bị đánh
: Biên-quan có nước Sa-đà động binh (NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
động binh
đgt.
Huy động quân đội, chuẩn bị cho chiến tranh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
động binh
đgt
(H. động: không yên; binh: lính) Điều động quân lính để chuẩn bị ra trận
: Thằng nhãi con Tuyên-đức động binh không ngừng (BNĐC).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
động binh
bt. Họp binh lính để đánh giặc
: Biên-quan có nước Sa đà động binh
(Nh.đ.Mai)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
động binh
đg. Đưa quân ra khi có việc khẩn cấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
động binh
Họp binh lính để đi đánh giặc:
Biên-quan có nước Sa-đà động-binh
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
động chạm
động cơ
động cơ đi-ê-zen
động cơ điện
động cơ đốt trong
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến nửa đường , hắn nghe tin Kiên Thành đã
động binh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
động binh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm