Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đồng niên
đồng niên
tt. Nh. Đồng-canh // (R) Cùng đậu một khoa hoặc cùng làm việc một lượt trong một sở nhà-nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đồng niên
- cùng đỗ một khoa
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đồng niên
tt.
1. (Người) cùng một tuổi:
bạn đòng niên
. 2
. Nh.
Đồng khoa
. 3. Từng năm một, mỗi năm:
lợi tức đồng niên
.4. Tính chung cả năm:
Tuy mất mùa nhưng đồng niên vẫn đạt sản lượng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng niên
tt
(H. đồng: cùng; niên: năm, tuổi) Cùng tuổi với nhau
: Hai ông thông gia lại là bạn đồng niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đồng niên
tt. Cùng một tuổi
: Bạn đồng niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đồng niên
t. nh. 1. Đồng canh. 2. nh. Đồng khoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đồng niên
1. Cùng một tuổi:
Bạn đồng-niên.
2
. Đỗ cùng một khoa:
Đỗ đồng-niên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đồng nữ
đồng phạm
đồng phẳng
đồng phân
đồng phân hoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Đôi mắt trang điểm sâu thăm thẳm cố tìm kiếm trong đám bạn
đồng niên
cái dáng dong dỏng cao , chỉn chu của Tú.
Cất chén quỳnh nhớ bạn
đồng niên
,
Giục lòng khách bên đèn sa nước mắt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đồng niên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm