Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
động thai
động thai
đgt.
(Thai) bị tác động và đe doạ bị sẩy:
cô ấy bị động thai do
ngã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
động thai
tt
(H. động: không yên; thai: thai trong bụng người mẹ) Nói cái thai trong bụng người mẹ không yên
: Chị ấy có mang mà làm việc nhiều quá nên động thai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
động thai
t. Nói thai trong bụng không yên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
động thổ
động tiết
động tĩnh
động toả nguyên phong Đóng kín, giữ rất nghiêm ngặt
động từ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngỡ
động thai
hoặc đau ruột , gan gì đấy , không ngờ cô đã trở dạ đẻ.
Ngỡ
động thai
hoặc đau ruột , gan gì đấy , không ngờ cô đã trở dạ đẻ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
động thai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm