Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đồng tính
đồng tính
(tánh) tt. (Pháp): Cùng giống đàn-ông hay cùng giống đàn-bà với nhau
: Hai người đồng-tính không thể làm vợ chồng với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đồng tính
tt.
Có cùng một tính chất tại mọi điểm:
môi trường đồng tính.
đồng tính
tt.
Chỉ có ham muốn nhục dục với người cùng giới tính:
quan hệ luyến ái đồng tính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng tính
tt. Cùng một tính như nhau (đực với đực, cái với cái).
// Tình đồng-tính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
đồng tộc
đồng tông
đồng trắng nước trong
đồng trinh
đồng trụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhiều khách du lịch , đặc biệt là khách du lịch phương Tây , hay nhầm lẫn rằng ở đây có nhiều người
đồng tính
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đồng tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm