Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dông tố
dông tố
dt. Bão, dông to làm sập nhà, chìm thuyền v.v... // (B) Cuộc rối-loạn, xung-đột trong gia-đình:
Dông-tố phũ-phàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dông tố
dt.
Cơn dông có gió to; thường ví với cảnh gian nan vất vả:
cơn
giông tố
o
cuộc đời đầy giông tố.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dông tố
dt
1. Cơn bão có mưa to gió lớn
: Nhà ọp ẹp thế này thì chống đối lại thế nào được những cơn dông tố
2. Việc xảy ra mạnh mẽ, dữ dội
: Dông tố cách mạng
3. Cơn tức giận dữ dội
: Nữa khi dông tố phũ phàng, thiệt riêng đấy cũng, lại càng cực đây (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dông tố
dt. Mưa gió to; ngb. sự biến-đổi dữ dội
: Lỡ khi dông-tố phủ-phàng
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dông tố
d. 1. Mưa to gió lớn. 2. Phong trào mạnh mẽ:
Dông tố cách mạng.
3. Cơn tức giận dữ dội:
Lỡ khi dông tố phũ phàng
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dông tố
Mưa to gió lớn:
Lỡ khi dông tố phũ-phàng
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
dồng dộc
dồng dỗng
dộng
dộng
dộng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi vì say thưa nên chi sáo bổ
Cơ chi say dày ,
dông tố
quản chi
Buồn tình cá bỏ cá đi
Ai ra đón ngăn cá lại , giữa chốn vọng trì khen cho.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dông tố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm