Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đứng núi này trông núi nọ
đứng núi này trông núi nọ
Luôn kén chọn, muốn thay đổi, nên ở vị trí này, được cái này lại nghĩ tới vị trí khác, cái khác tốt hơn, thích hơn mà không yên tâm, ví như kẻ đứng ởnúi này lại trông núi kia cao hơn và muốn đổi vị trí hiện có ngay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đứng núi này trông núi nọ
ng
Chê kẻ không yên tâm trong một chức vụ, đương ở cơ quan này lại muốn sang cơ quan khác
: Công việc nào cũng là công việc cách mạng, việc gì phải đứng núi này trông núi nọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đứng núi này trông núi nọ
Mong rời địa vị của mình và có một địa vị khác. [thuộc
đứng2, I
].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
đứng số
đứng sững như trời trồng
đứng tên
đứng tròng
đứng tuổi
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc nào cũng mình mình tôi tôi , mấy bà hàng xóm nghe tủi cho mình mà khóc , má tôi cũng òa khóc theo , cảnh mỗi người tự người đó biết , người ta hay
đứng núi này trông núi nọ
vậy mà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đứng núi này trông núi nọ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm