Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dựng tóc gáy
dựng tóc gáy
Sợ hãi đến rùng rợn:
Những câu chuyện ấy, nghe dựng tóc gáy lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dựng tóc gáy
ng
Sợ quá; Đáng sợ quá
: Câu chuyện rùng rợn, nghe dựng tóc gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dựng tóc gáy
tt. Dễ sợ.
// Chuyện dựng tóc gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dựng tóc gáy
ph. Sợ lắm, làm cho sợ lắm:
Chuyện ám sát nghe dựng tóc gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
dược
dược
dược
dược chất
dược chính
* Tham khảo ngữ cảnh
Đi ra trước mặt khoảng chục bước lại là một vách đá thẳng đứng , sâu đến
dựng tóc gáy
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dựng tóc gáy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm