Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dựng vợ gả chồng
dựng vợ gả chồng
đt. Cưới vợ cho con trai hay gả con gái lấy chồng:
Phận cha mẹ phải dựng vợ gả chồng cho con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dựng vợ gả chồng
Gây dựng gia đình cho con cái:
Coi việc dựng vợ gả chồng cho con cái là
việc hết sức
quan trọng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
dược
dược
dược chất
dược chính
dược điển
* Tham khảo ngữ cảnh
(5) Nguyên văn : "Dân thường chúng ta
dựng vợ gả chồng
cho con cái hà tất phải kén họ Thôi , họ Lư , họ Lý , họ Trịnh".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dựng vợ gả chồng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm