Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đuổi cổ
đuổi cổ
đt. C/g. Tống cổ, không cho làm, không cho ở nữa
: Phát tiền rồi đuổi cổ nó đi; Đuổi cổ nó đi tìm nhà khác ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đuổi cổ
đgt
Tống đi một cách cương quyết
: Đuổi cổ bọn đế quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đuổi cổ
đt. Nht. Đuổi đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đuổi cổ
đg. nh. Đuổi, ngh. 2:
Đuổi cổ đế quốc Mĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
thiên trì
thiên triều
thiên tru địa diệt
thiên trụ
thiên truỵ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi
đuổi cổ
chả về thành phố rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đuổi cổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm