Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dướng
dướng
đt. Dung-dưỡng, nuông-chiều:
Dướng con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dướng
dt.
Cây cao 8-10m, vỏ ráp, tán tròn toả rộng, lá hình trứng mũi nhọn ngắn, mép khía răng hoặc chia thùy không đều, hoa dạng bông dài nhiều lông mềm màu xám, vỏ dùng làm sợi, giấy, lá dùng làm thức ăn cho lợn, thỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dướng
dt
(thực) Loài cây họ dâu tằm có vỏ dai
: Người ta bện thùng bằng vỏ dướng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dướng
d. Loài cây thuộc họ dâu tằm, vỏ dùng làm giấy, làm thừng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dướng
Tên một thứ cây, vỏ dùng để làm giấy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
dượt
dượt
dứt
dứt áo ra đi
dứt dây ai nỡ dứt chồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Chẳng may , tôi bị bắt một buổi sớm trên một cành
dướng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dướng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm