Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đương cai
đương cai
dt. Người được làng cắt ra lo việc đình đám.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đương cai
đgt.
Đăng cai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đương cai
đgt
(cn. đang cai) (H. đương: gánh lấy việc; cai: trông coi) Nhận trách nhiệm làm việc gì
: Chi đoàn đương cai việc tổ chức đi dã ngoại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đương cai
Một người, làng cắt ra để chứa đám.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đương chức
đương cục
đương cuộc
đương đại
đương đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Lý Văn chạy tới tấp như một kẻ chức sắc gặp ngày phải
đương cai
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đương cai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm