Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đương chịu
đương chịu
pht.
Không chịu, chẳng chịu:
việc đó
nó đương
chịu làm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
đương cục
đương cuộc
đương đại
đương đầu
đương gia
* Tham khảo ngữ cảnh
Bình phẩm làm gì !
Bà Thông phân trần với bà phủ :
Thưa bà lớn , chính vợ chồng nhà tôi cũng
đương chịu
cảnh dì ghẻ tai ngược.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đương chịu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm