Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
duy tha
duy tha
bt. Chỉ vì người, chỉ mưu lợi-ích cho người mà quên mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
duy tha
tt.
Chỉ biết tới quyền lợi người khác, quên hoặc từ bỏ quyền lợi riêng; trái với
duy ngã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
duy tha
tt
(H. duy: chỉ có; tha: khác) Vì người khác
: Chủ nghĩa duy tha trái ngược hẳn với chủ nghĩa duy kỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
duy tha
Xt. Ái-tha.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
duy tha
t. nh. Vị tha.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
duy tha
Quên mình mà chỉ biết người:
Duy-tha chủ-nghĩa giống cái thuyết kiêm-ái của Mặc-học.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
duy tha
t. nh. Vị tha.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
duy trì
duy vật
duy vật luận
duy ý chí
duyên
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
duy tha
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm