Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẹ
ẹ
tt. Dơ, bẩn (tiếng trẻ con)
: Tay ẹ; Ẹ! Đừng bò dưới đất //
(R) (lóng) Tệ, đáng khinh
: Thằng cha đó ẹ lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ẹ
tt.
Bẩn:
Ẹ lắm, đừng cầm
o
Cái khăn ẹ.
ẹ
tt.
Có âm thanh như tiếng phát ra khi rặn để đẩy một khối gì đó trong cơ thể người ra ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẹ
tht
Tiếng phát ra khi phải đem một vật quá nặng
: ẹ! Nặng quá! đỡ cho tôi với!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẹ
Tiếng rặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
éc
éc éc
ẹc ẹc
en-líp
em
* Tham khảo ngữ cảnh
Đứa con nhỏ trong tay vợ tôi sau một hồi ọ
ẹ
đã ngủ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẹ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm