Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
e-líp
e líp
- (toán) d. Đường cong phẳng kín gồm những điểm mà khoảng cách đến hai điểm cố định (gọi là tiêu điểm) có tổng không đổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
e líp
(ellips)
dt.
Quỹ tích các điểm trong một mặt phẳng mà tổng các khoảng cách tới hai điểm cố định bằng một số không đổi cho trước:
Quỹ đạo
của Quả Đất quanh Mặt Trời là một e-líp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
e líp
dt
(toán) (Pháp: ellipse) Đường cong phẳng kín gồm những điểm mà khoảng cách đến hai điểm cố định gọi là tiêu điểm có tổng không đổi
: Vẽ một hình e-líp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
e líp
(toán).- d.
Đường cong phẳng kín gồm những điểm mà khoảng cách đến hai điểm cố định (gọi là tiêu điểm
)
có tổng không đổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
enể
e ngại
esợ
e-spe-ran-to
e-ste
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
e-líp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm