Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẽo ẹt
ẽo ẹt
trt. C/g. Kẽo-kẹt, tiếng phát ra khi hai vật chèo nhau
: Tre kêu ẽo-ẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ẽo ẹt
- trgt. Nói tiếng đòn gánh dưa lên đưa xuống trên vai: Sáng nào cô ta cũng ẽo ẹt gánh hàng ra chợ cho mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ẽo ẹt
tt.
Có âm thanh như tiếng phát ra khi đưa võng, đánh đu, gánh nặng:
Tiếng võng ẽo ẹt suốt đêm.
ẽo ẹt
tt.
Có âm thanh như tiếng phát ra từ những vật bằng tre, gỗ, nứa... cọ xiết vào nhau nghe đều đều:
Tiếng võng kêu ẽo ẹt
o
Cánh cửa
tre ẽo ẹt mở ra và một làn gió lạnh ùa vào
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẽo ẹt
trgt
Nói tiếng đòn gánh dưa lên đưa xuống trên vai
: Sáng nào cô ta cũng ẽo ẹt gánh hàng ra chợ cho mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẽo ẹt
dt. Tiếng rít của hai sợi dây tréo, cọ vào nhau
: Tiếng võng đưa ẽo-à ẻo-ẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ẽo ẹt
.- Tiếng đu đòn gánh khi gánh nặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ẽo ẹt
Tiếng đưa võng, đưa đu, gánh nặng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ẽo uột
éole
ẹo
ẹo lưng
ẹo ọ
* Tham khảo ngữ cảnh
Có lần chú đem về cho dì một con sáo , nó
ẽo ẹt
:
Má ơi , nhà có khách.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẽo ẹt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm