Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ẽo ợt
ẽo ợt
trt. Tiếng nhái giọng eo-éo
: Làm bộ la ẽo-ợt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ẽo ợt
- t. ph. Nói cách nói giả giọng, khác lúc bình thường: Ăn nói ẽo ợt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ẽo ợt
tt.
(Giọng nói, dáng đi) uốn éo pha chút nũng nịu, lả lơi với mục đích làm duyên, hấp dẫn người khác :
nói năng ẽo ợt. đi đứng
ẽo ợt
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ẽo ợt
tt, trgt
Nói kiểu nói uốn éo, làm bộ, không bình thường
: Nên khuyên chị ấy bỏ cái cách nói ẽo ợt như thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ẽo ợt
.-
t
.
ph.
Nói cách nói giả giọng, khác lúc bình thường:
Ăn nói ẽo ợt
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ẽo ợt
Giả dọng, nói khác dọng thường:
Ăn nói ẽo-ợt.
Cũng nói là ẽo à ẽo-ợt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
éole
ẹo
ẹo lưng
ẹo ọ
ép
* Tham khảo ngữ cảnh
Không còn
ẽo ợt
, lay lắc sống dựa vào bầy mưa như hồi đầu mùa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ẽo ợt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm