Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gà tre
gà tre
dt. giống gà rừng lai gà nhà, nhỏ con, háo-chiến // (B) Người nhỏ thó mà lẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gà tre
Nh. Gà che.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gà trống
gà trống hoa
gà trống nuôi con
gà tức nhau tiếng gáy
gà um nước dừa tươi
* Tham khảo ngữ cảnh
Con nào con nấy lộng lẫy như con
gà tre
, cứ ngước cổ kêu trích... trích... ché... , nghe đến nhức màng tai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gà tre
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm