Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gãi đầu gãi tai
gãi đầu gãi tai
Ở trạng thái e thẹn, ngại ngùng, có điều gì muốn bày tỏ nhưng chưa dám nói, thường biểu thị bằng động tác lấy tay gãi đầu gãi tai
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gãi đầu gãi tai
ng
Tả thái độ của người muốn cầu xin gì mà chưa dám nói ra
: Rụt rè, khúm núm, gãi đầu gãi tai, bẩm bẩm thưa thưa (Phạm Quỳnh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
gãi ngứa
gãi như gãi ghẻ
gái
gái ba con ở chưa hết lòng chồng
gái chậm chồng mẹ cha khắc khoải
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh chàng cứ đứng
gãi đầu gãi tai
, thấy tôi bước đi thì đưa tay ra đỡ , xong rồi lại bỏ xuống , định xách hộ ba lô cho tôi nhưng rồi lại thôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gãi đầu gãi tai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm