Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gái đĩ già mồm
gái đĩ già mồm
Đã sai trái rành rành còn to tiếng cãi vã, chửi rủa, ví như hạng gái đĩ, đã xấu xa lại còn làm ầm ĩ lên để lấp liếm đi:
Gái đĩ
già mồm, nó vừa
đánh vừa chửi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gái đĩ già mồm
ng
Nói người có lỗi mà cứ lớn tiếng lấp liếm đi
: Lỗi đã rành rành mà nó còn gái đĩ già mồm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
gái được hơi trai như thài lài gặp cứt chó
gái gần trai như trâu gần mạ
gái giang hồ
gái giang hồ, trai tứ chiếng
gái già
* Tham khảo ngữ cảnh
Bính uất ức long mắt lên bảo vợ tên trẻ tuổi :
Chị nói dựng đứng thế mà không sợ chết tươi à ?
Mụ nọ sấn đến bên Bính , lấy ngón tay dí vào trán Bính :
Gớm đồ
gái đĩ già mồm
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gái đĩ già mồm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm