Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gan rầu ruột héo
gan rầu ruột héo
Buồn đến nẫu ruột nẫu gan:
Đến khi thấy chị ấy rưng rưng nước
mắt trước
cuộc tiễn biệt mà cũng là
vĩnh biệt, lòng anh xót xa đến gan rầu ruột héo .
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gan sắt lòng son
gan thắt ruột bào
gan thỏ đế
gan vàng dạ ngọc
gan vàng dạ sắt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gan rầu ruột héo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm