Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gạt lệ
gạt lệ
đt. Lau nước mắt
: gạt lệ khóc thầm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gạt lệ
- đgt. 1. Lau nước mắt. 2. Buồn tủi, khóc thầm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gạt lệ
đgt.
1. Lau nước mắt. 2. Buồn tủi, khóc thầm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gạt lệ
đgt
Lau nước mắt
: Ngậm ngùi gạt lệ bước ra (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gạt lệ
.-
đg.
Lau nước mắt
(cũ)
:
Ngậm ngùi
gạt lệ bước ra (Tản Đà)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
gạt sào đếm vịt
gạt tàn
gau gáu
gàu
gàu
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ ngày Hà Lan
gạt lệ
ra đi , tôi chẳng tưởng đến đàn tôi im tiếng.
Nàng
gạt lệ
để chàng được thỏa chí.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gạt lệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm