Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
già cấc
già cấc
tt. X. Già háp (B).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
già cấc
- Già và cằn cỗi: Người ít tuổi mà trông mặt già cấc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
già cấc
tt.
Già quá so với mức bình thường:
mặt già cấc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
già cấc
tt
Già quá, có vẻ cằn cỗi
: Người còn ít tuổi mà trông mặt già cấc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
già cấc
tt. Rất già, cằn-cỗi
: Người già cỗi, cây già cỗi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
già cấc
.- Già và cằn cỗi:
Người ít tuổi mà trông mặt già cấc
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
già chẳng trót đời
già chơi trống bỏi
già còn chơi trống bỏi
già cốc đế
già cỗi
* Tham khảo ngữ cảnh
Và những đứa trẻ lớn lên…
Chỉ Lương là già câng
già cấc
, già cóc thùng thiếc rồi mà chưa lấy vợ.
Thằng Triều bằng tuổi nhưng học kém tôi một lớp , bé quắt , mặt
già cấc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
già cấc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm