Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giâm
giâm
đt. Cấy, cắm từng đoạn cây tươi xuống đất xốp cho ra rễ để sau bứng trồng nơi khác hoặc nhận gốc mạ xuống bùn
: Giâm cây, cấy giâm; Đu-đủ tía giền-giền cũng tía, khoai lang giâm ngọn mía cũng giâm, Củi tre chen lộn với củi trầm, em giữ sao cho khỏi kẻo lầm bớ em
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giâm
- đg. 1 Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn. 2 Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giâm
đgt.
1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới:
giâm
cành
o
giâm cây.
2. Cấy tạm mạ hay loại cây con nào đó, khi có điều kiện sẽ nhổ lên cấy lại lần thứ hai:
cấy giâm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giâm
đgt
1. Cắm xuống đất ẩm một cành cây mới cắt ở cây lớn để gây nên một cây mới
: Giâm cành giâu gia
2. Vùi hạt cây xuống đất ẩm để có những cây mới
: Giâm hạt giống chắt chiu, nâng niu đưa dạo nọ từ Xuôi lên (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giâm
đt. Cắm cành cây xuống đất cho mọc rễ.
// Giâm cây.
giâm
1. dt. Chất nước do nước men rượu gây ra.
// Con giấm,
cục lầy nhầy đóng lại trong nước rượu đang lên men giấm.
Giấm bã, giấm bỗng,
thứ giấm gây bằng bã rượu.
Giấm cái,
giấm đặc bằng bã rượu.
Giấm mật,
giấm gây bằng chất đường, chất mật.
Giấm thanh,
giấm gây bằng rượu và chất bột.
2. đt. ủ-kín
: thâm khuê còn giấm mùi hương khuynh-thành
(Đ.thị.Điểm)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
giâm
.-
đg.
Cắm cành cây xuống đất ẩm cho mọc rễ:
Giâm cành dâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giâm
Cắm cành cây xuống đất ẩm cho moc rễ:
Giâm cành trà, giâm cành dâu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
giẫm chân lên nhau
giẫm chân tại chỗ
giẫm đạp
giẫm vỏ chuối
giẫm vỏ dưa thấy vỏ dừa phải tránh
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng tôi mấy đời
giâm
đọt rau gốc khoai ở đây , bỏ đi không đành.
Cái xóm nhỏ ngoại ô biết bao thương nhớ , những bờ rào
giâm
bụt xanh , những hàng cây đủng đỉnh xanh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm