Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giảm tô
giảm tô
đt. Bớt tiền cho mướn đất, nhà, ruộng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giảm tô
đgt.
Hạ mức thu thuế ruộng:
giảm tô hai vụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giảm tô
đgt
(H. tô: thuế ruộng) Bớt thuế ruộng
: Buổi đầu kháng chiến, Đảng vẫn tiếp tục thực hành chính sách giảm tô (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
giảm tội
giảm tức
giảm chấn
giám1*
giám2*
* Tham khảo ngữ cảnh
giảm tô
ruộng và thuế nhân đinh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giảm tô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm