Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gian phụ
gian phụ
dt. Đàn-bà có chồng lấy trai, lấy chồng người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gian phụ
- Người đàn bà có chồng thông dâm với người đàn ông khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gian phụ
dt.
Người đàn bà có chồng thông dâm với một người đàn ông khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gian phụ
dt
(H. gian: dâm loạn; phụ: người phụ nữ) Người đàn bà có chồng thông dâm với người đàn ông khác
: Anh nào có ngờ vợ anh lại là một gian phụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gian phụ
dt. Người đàn bà có chồgn phạm tội thôn dâm với người khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gian phụ
.- Người đàn bà có chồng thông dâm với người đàn ông khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gian phụ
Người đàn-bà có chồng phạm tội thông-dâm với người khác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
gian phụ
.- Người đàn bà có chồng thông dâm với người đàn ông khác.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
gian tà
gian tặc
gian tế
gian tham
gian thần
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gian phụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm