Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giáp nội
giáp nội
Tân huyệt vùng đầu, ở niêm mạc phía trong má, tương đương răng hàm số 1 (từ trong ra), chuyên chữa liệt nửa người, tai điếc, loét vòm miệng, loét chân răng; còn gọi là
giáp
lí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
giáp thương
giáp tích
giáp trạng
giáp trận
giáp trụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chủ đô
giáp nội
tác giám là Tô Ông dâng con rùa mắt có sáu con ngươi , trên ức [23a] có hai chữ "Thiện đế".
Quản
giáp nội
tác là Chu Thủy dâng cá diếc vàng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giáp nội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm