giời |
dt (cn. trời) 1. Khoảng không gian trên đầu, nhìn như một hình vòm úp trên mặt đất: Giời cao đất dày (tng); Trên giời dưới bể (tng) 2. Thời tiết: Giời giở rét 3. Thiên nhiên: Đừng phí của giời 4. Thượng đế: Cầu giời khấn Phật (tng); Kêu giời không thấu. tt 1. Nói những loài chim sống tự nhiên, không được nuôi trong gia đình: Vịt giời; Ngỗng giời 2. Từ dùng sau một số từ chỉ thời gian với ý nghĩa là rất lâu, rất dài: Chốc đà mười mấy năm giời (K); Suốt mấy tháng giời. tht Từ dùng để nói lên sự bực mình, sự ngạc nhiên: ối giời! Nó đánh đổ hết mẹt đỗ của tôi rồi!. |