Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giựt ngược
giựt ngược
trt. Gọi lại cho kỳ được
: Kêu giựt ngược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
được làm vua thua làm giặc
được lòng
được lòng bà vãi, mất lòng ông sư
được lòng đất mất lòng đò
được lòng rắn, mất lòng ngoé
* Tham khảo ngữ cảnh
Có khi giữa đêm má
giựt ngược
giựt xuôi đòi con Híp bấm số mà gọi cho Thêu bằng được chỉ để nhắc cô dăm ba chuyện vụn vặt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giựt ngược
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm