Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hãm phanh
hãm phanh
(frein) đt. Siết thắng cho xe dừng lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
rào gai rấp ngõ
rào giậu
rào giậu ngăn sân
rào rào
rào rạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Một lát sau , tôi lại nghe thấy tiếng người đàn bà , rõ hơn lần trước , giục tôi :
Hãm lại ! Hãm ngay lại !
Lúc bấy giờ tôi không biết nữa , nhắm mắt
hãm phanh
thật mạnh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hãm phanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm