Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
héo queo
héo queo
tt. Héo và tóp lại
: Xoài héo-queo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
héo queo
tt.
Héo đến mức quắt lại, không còn một tí nước:
Trái chanh để lâu ngày héo queo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
héo queo
tt
Khô quắt lại
: Cái mo cau đã héo queo rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
héo queo
Nht. Héo-quăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
héo queo
.-
t
. Khô quắt lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
héo queo
.-
t
. Khô quắt lại.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
héo von
hẹp
hẹp bụng
hẹp hòi
hẹp té
* Tham khảo ngữ cảnh
Lòng cứ nghĩ , hình như lâu lắm rất quen nhau , nhất là cái giọng rao chè như hát , từ đôi môi đã
héo queo
cất lên , cong vút , ngọt ngào mà nghe mịn màng từng âm từng chữ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
héo queo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm