Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hiền huynh
hiền huynh
dt.
Anh trai hoặc người bạn trai lớn tuổi hơn mình, theo cách đối thoại thân mật với ý coi trọng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiền huynh
đt
(H. huynh: anh) Từ dùng để gọi anh mình hoặc người mình coi như anh mình (cũ)
: Tôi bận quá không đến được, xin hiền huynh miễn thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiền huynh
đdt. Tiếng-kính xưng anh mình hay bạn bè lớn tuổi hơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
hiền khô
hiền lành
hiền lành cắn tiền cũng vỡ
hiền lành như cục đất
hiền lành trước mắt làm giặc sau lưng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngon lành mà ấm bụng quá ,
hiền huynh
ạ ! Có thể như thế này cứ ngồi cả sáng đêm.
Là một người tự biết mình bất tài , tiểu đệ đã mạn phép
hiền huynh
điền vào quyển của đệ những lời gấm hoa đanh thép bị bỏ phí kia.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hiền huynh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm