Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hiền thảo
hiền thảo
tt. Hiền với mọi người, hiếu với cha mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hiền thảo
tt.
(Người phụ nữ) tốt khéo đường cư xử, biết đối đãi với cha mẹ, các bậc trên trong gia đình:
người con dâu hiền thảo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
hiền thê
hiền thục
hiền triết
hiền từ
hiền với bụt, không hiền với ma
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng không những là người vợ
hiền thảo
mà còn là người trợ thủ đắc lực của ta.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hiền thảo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm