hiệu |
dt. Dấu riêng: Biệt-hiệu, biểu-hiệu, cải-hiệu, danh-hiệu, dấu-hiệu, giả-hiệu, niên-hiệu, nhãn-hiệu, quốc-hiệu, ra hiệu // bt. Lệnh, kêu gọi: Chạy hiệu, khẩu-hiệu, tiểu-hiệu // (R) Tiệm: Hiệu buôn. |
hiệu |
đt. Ra sức, bắt-chước, có kết-quả: Công-hiệu, kiến-hiệu, linh-hiệu, thần-hiệu, vô-hiệu. |
hiệu |
đt. Duyệt qua, sửa-chữa: Hiệu-chính, hiệu-khảo // dt. Trường học: Học hiệu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hiệu |
I. dt. 1. Biệt hiệu riêng ngoài tên, cũng để chỉ tự (ngoài tên ra): Nguyễn Du hiệu là Tố Như o biệt hiệu o danh hiệu o tên hiệu. 2. Cái có thể nhận biết để thông báo: đèn hiệu o hiệu báo o hiệu kì o hiệu lệnh o ám hiệu o báo hiệu o chính hiệu o dấu hiệu o giả hiệu o huy hiệu o khẩu hiệu o kí hiệu o mã hiệu o mật hiệu o miếu hiệu o nhãn hiệu o pháp hiệu o phiên hiệu o số hiệu o tín hiệu o vương hiệu.3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề: hiệu cắt tóc. II. Tên gọi: niên hiệu o quốc hiệu. |
hiệu |
dt. Kết quả của phép trừ. |
hiệu |
I. Truờng (học): hiệu bộ o hiệu trưởng o giám hiệu o học hiệu o phân hiệu. II. Xem xét, điều chỉnh: hiệu chính o hiệu đính o hiệu khảo. |
hiệu |
Kết quả làm việc: hiệu dụng o hiệu ích o hiệu lực o hiệu quả o hiệu suất o hiệu ứng o công hiệu o hữu hiệu o thần hiệu o vô hiệu. |
hiệu |
Hiệu nghiệm, công hiệu: hiệu lực o hiệu năng o hiệu nghiệm o hiệu ứng. |
hiệu |
1. Hiệu lệnh, dấu, số: hiệu đăng o hiệu kì o hiệu lệnh o hiệu số o hiệu triệu. 2. Tên riêng, cửa hàng: bảng hiệu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |